Tổ chức Lục quân Hàn Quốc

  • Bộ Tư lệnh Phòng thủ Thủ đô 'SHIELD' (수도 방위 사령부 '방패 부대')[15]
  • Lữ đoàn Phòng không số 1 (1 방공 여단)
  • Nhóm an ninh số 1 (1 경비단)
  • Nhóm tín hiệu thứ 122 (122 정보 통신 단)
  • Nhóm kỹ sư thứ 1113 (제 1113 공병단)
  • Bộ Tư lệnh Quân khu Thủ đô (수도 방위 사령부 군사 경찰단)
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 52 (52 향토 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 56 (56 향토 보병 사단)
  • Bộ Tư lệnh tác chiến đặc biệt 'LION' (특수전 사령부 '사자 부대')
  • Lữ đoàn đặc nhiệm số 1 'EAGLE' (Nhảy dù) (1 공수 특전 여단 '독수리 부대')
  • Lữ đoàn 3 Lực lượng Đặc nhiệm 'FLYING TIGER' (Nhảy dù) (3 공수 특전 여단 '비호 부대')
  • Lữ đoàn lực lượng đặc biệt số 7 'PEGASUS' (Nhảy dù) (7 공수 특전 여단 '천마 부대')
  • Lữ đoàn Đặc công số 9 'GHOST' (Nhảy dù) (9 공수 특전 여단 '귀성 부대')
  • Lữ đoàn Đặc công số 11 'GOLDEN BAT' (Nhảy dù) (11 공수 특전 여단 '황금 박쥐 부대')
  • Lữ đoàn lực lượng đặc biệt số 13 'BLACK PANTHER' (Nhảy dù) (13 공수 특전 여단 '흑표 부대')
  • Bộ Chỉ huy hoạt động Hàng không 'PHOENIX' (항공 작전 사령부 '불사조 부대')
  • Lữ đoàn hàng không số 1 (1 항공 여단)
  • Lữ đoàn hàng không số 2 (2 항공 여단)
  • Bộ Tư lệnh Tên lửa lục quân 'ENDLESSNESS' (미사일 사령부 '무극 부대')
  • Bộ Tư lệnh Huấn luyện quân đội & Chỉ huy học thuyết 'CREATION' (육군 교육 사령부 '창조 대')
  • Bộ Tư lệnh Sĩ quan quân đội (육군 인사 사령부)
  • Bộ Tư lệnh Hậu cần quân đội 'BẢY SAO' (육군 군수 사령부 '칠성대')
  • Bộ Tư lệnh Lực lượng động viên quân đội (육군 동원 전력 사령부)
  • Sư đoàn bộ binh dự bị số 60 (60 동원 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh dự bị số 66 (66 동원 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh dự bị số 72 (72 동원 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh dự bị số 73 (73 동원 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh dự bị số 75 (75 동원 보병 사단)
  • Học viện Lục quân Hàn Quốc tại Yeongcheon (육군 3 사관학교)
  • Học viện Quân sự Hàn Quốc (육군 사관학교)
  • Bộ Tư lệnh Tác chiến mặt đất
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 36 'WHITE TIGER' (36 향토 보병 사단 '백호 부대')
  • Sư đoàn hỗ trợ hậu cần thứ nhất (1 군수 지원 사령부)
  • Sư đoàn hỗ trợ hậu cần thứ 3 'THREE HORSES' (3 군수 지원 사령부 '삼마 부대')
  • Lữ đoàn pháo binh Thủ đô (수도 포병 여단)
  • Sư đoàn bộ binh số 17 'LIGHTNING' (17 보병 사단 '번개 부대')
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 51 'TOTAL VICTORY' (51 향토 보병 사단 '전승 부대')
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 55 'BEACON FIRE' (55 향토 보병 사단 '봉화 부대')
  • Lữ đoàn thiết giáp số 2 'LOYALTY' (2 기갑 여단 '충성 부대')
  • Lữ đoàn thiết giáp số 30 (30 기갑 여단)
  • Lữ đoàn pháo binh số 1 'FLYING TIGER' (1 포병 여단 '비호 부대')
  • Lữ đoàn công binh số 1 (1 공병 여단)
  • Sư đoàn bộ binh 1 'FORWARD' (1 보병 사단 '전진 부대')
  • Sư đoàn bộ binh 9 'WHITE HORSE' (9 보병 사단 '백마 부대')
  • Sư đoàn bộ binh 25 'WYVERN' (25 보병 사단 '비룡 부대')
  • Lữ đoàn thiết giáp số 3 'LIGHTNING' (3 기갑 여단 '번개 부대')
  • Lữ đoàn pháo binh số 2 (2 포병 여단)
  • Lữ đoàn công binh số 2 (2 공병 여단)
  • Sư đoàn bộ binh 7 'BẢY SAO' (7 보병 사단 '칠성 부대')
  • Sư đoàn bộ binh 15 'VICTORY' (15 보병 사단 '승리 부대')
  • Sư đoàn bộ binh 27 'HÃY CHIẾN THẮNG' (27 보병 사단 '이기 자 부대')
  • Lữ đoàn thiết giáp số 20 (20 기갑 여단)
  • Lữ đoàn pháo binh số 3 (3 포병 여단)
  • Lữ đoàn công binh số 3 (3 공병 여단)
  • Sư đoàn bộ binh số 12 'EULJI' (12 보병 사단 '을지 부대')
  • Sư đoàn bộ binh số 21 'MT. BAEKDU' (21 보병 사단 '백두산 부대')
  • Quân đoàn V 'VICTORIOUS ADVANCE' (5 군단 '승진 부대')
  • Lữ đoàn thiết giáp số 1 'BLITZKRIEG' (1 기갑 여단 '전격 부대')
  • Lữ đoàn pháo binh số 5 'VICTORIOUS ADVANCE' (5 포병 여단 '승진 포병 부대')
  • Lữ đoàn công binh số 5 (5 공병 여단)
  • Sư đoàn bộ binh số 3 'WHITE SKULL' (3 보병 사단 '백골 부대')
  • Sư đoàn bộ binh số 6 'BLUE STAR' (6 보병 사단 '청성 부대')
  • Quân đoàn VI 'ADVANCE' (6 군단 '진 군부대')
  • Lữ đoàn thiết giáp số 5 'IRON STORM' (5 기갑 여단 '철 풍부 대')
  • Lữ đoàn pháo binh số 6 (6 포병 여단)
  • Lữ đoàn công binh số 6 (6 공병 여단)
  • Sư đoàn bộ binh số 5 'THE KEY' (5 보병 사단 '열쇠 부대')
  • Sư đoàn bộ binh số 28 'INVINCIBLE TYPHOON' (28 보병 사단 '무적 태풍 부대')
  • Quân đoàn cơ động VII 'VANGUARD' (7 기동 군단 '북진 선봉 부대')
  • Lữ đoàn pháo binh số 7 (7 포병 여단)
  • Lữ đoàn công binh số 7 (7 공병 여단)
  • Sư đoàn bộ binh cơ giới thủ đô 'TIGER' (수도 기계화 보병 사단 '맹호 사단')
  • Sư đoàn bộ binh cơ giới số 8 'TUMBLER' (8 기계화 보병 사단 '오뚜기 부대')
  • Sư đoàn bộ binh cơ giới số 11 ' HWARANG ' (11 기계화 보병 사단 '화랑 부대')
  • Sư đoàn dù phản ứng nhanh số 2 (2 신속 대응 사단)
  • Quân đoàn VIII 'CON RỒNG BIỂN ĐÔNG' (8 군단 '동해 충용 부대')
  • Lữ đoàn thiết giáp số 102 'SUNRISE' (102 기갑 여단 '일출 부대')
  • Sư đoàn bộ binh số 22 ' YULGOK ' (22 보병 사단 '율곡 부대')
  • Sư đoàn bộ binh số 23 'IRON WALL' (23 보병 사단 '철벽 부대')
  • Lữ đoàn xung kích đặc biệt số 201 (201 특공 여단)
  • Lữ đoàn xung kích đặc biệt số 203 (203 특공 여단)
  • Sư đoàn hỗ trợ hậu cần thứ 5 (5 군수 지원 사령부)
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 31 (31 향토 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 32 (32 향토 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh bảo vệ nội địa số 35 (35 향토 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh bảo vệ nội địa số 37 (37 향토 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh phòng thủ nội địa số 39 (39 향토 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh bảo vệ nội địa số 50 (50 향토 보병 사단)
  • Sư đoàn bộ binh bảo vệ nội địa số 53 (53 향토 보병 사단)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lục quân Hàn Quốc http://www.army.mil.kr/ http://www.army.mil.kr/english http://www.army.mil.kr/english/ http://www.globalbearings.net/2011/11/north-vs-sou... http://www.globalsecurity.org/military/ops/oplan-5... http://www.globalsecurity.org/military/world/rok/c... http://www.heritage.org/research/reports/2011/10/s... http://www.hanoimoi.com.vn/ban-in/Quan-su/793967/r... https://www.forbes.com/sites/davidhambling/2020/12... https://successstory.com/spendit/most-expensive-ta...